Ford Ranger Raptor

  • Tổng quan
  • Tính năng
  • So sánh

Mừng Lễ Lớn Cùng Ford
Du Ngoạn Muôn Nơi

banner

Xe Bán Tải Hiệu Năng Cao
Ford Ranger Raptor

Chủ động kiểm soát
trên mọi địa hình

Được trang bị 7 chế độ lái, và 4 chế độ dẫn động Ranger Raptor mang đến sự chủ động, tự tin và khả năng vận hành ưu việt trên đa dạng địa hình.

Nội thất công năng, tiện nghi
Cùng công nghệ tiên tiến

Câu hỏi thường gặp về Ford Ranger Raptor

Ranger Raptor được phát triển, tinh chỉnh và thử nghiệm bởi bộ phận xe hiệu năng cao Ford Performance.

Ranger Raptor là lựa chọn tối ưu cho những khách hàng đang tìm kiếm một chiếc xe vừa có thể phục vụ cho công việc, cho gia đình và thoả mãn đam mê.

Các công nghệ nổi bật được trang bị trên Ford Ranger Raptor bao gồm:

Động cơ Bi-Turbo 2.0 mạnh mẽ.

07 Chế độ lái Tùy chọn, trong đó có chế độ Baja chuyên dụng cho vận hành off-road tốc độ cao.

Trail Control: Tính năng kiểm soát tốc độ tự động khi đi Off-road.

Hệ thống giảm xóc FOX 2.5”.

Các chế độ dẫn động linh hoạt với chế độ dẫn động 4 bánh nâng cao 4A.

Nội thất mạnh mẽ và công năng với ghế thể thao hoàn toàn mới, lấy cảm hứng từ ghế máy bay chiến đấu phản lực; vô lăng thể thao cùng vạch đánh dấu góc 12h.

Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12,4 inch và Màn hình giải trí cảm ứng trung tâm 12 inch cho phép chọn nhiều chế độ quan sát camera để mở rộng tầm nhìn cùng chế độ hiển thị thông tin off-road chuyên dụng.

Cụm nút chờ để kết nối các thiết bị ngoại vi và không gian cho ắc quy phụ.

Ranger Raptor có khả năng dẫn động 4×4, tuỳ vào nhu cầu sử dụng, người lái có thể lựa chọn chế độ dẫn động phù hợp cho Ranger Raptor. Trong đó bao gồm 2H, 4H, 4L và chế độ dẫn động 4 bánh nâng cao 4A.

Ford Ranger Raptor đang được phân phối tại thị trường Việt Nam là thế hệ thứ hai của dòng xe hiệu năng cao, chuyên off-road dành cho các khách hàng ưa chuộng hiệu suất và khả năng vận hành.

Ford Raptor được trang bị 7 chế độ lái tùy chọn với điểm nhấn là chế độ ‘Baja’ chuyên dụng cho vận hành off-road tốc độ cao. Sáu chế độ lái còn lại trên ô tô Ford Ranger Raptor là Bình thường, Thể thao, Trơn trượt, Bùn lầy, Cát, Đá hộc. Với Ranger Raptor, việc di chuyển qua các bề mặt dốc đá hay sa mạc tới đường cao tốc chỉ đơn giản trong tầm tay.

Chế độ Normal – Bình thường: phù hợp cho việc lái xe hàng ngày. Chế độ này cân bằng hoàn hảo giữa cảm giác lái và sự thoải mái, tiện nghi. Đây là chế độ được thiết lập mặc định sau mỗi lần bật khóa điện hoặc khởi động động cơ.

Chế độ Baja – đi đường đua địa hình: Chế độ Baja làm tăng độ nhạy của bướm ga để có phản hồi và lực kéo tốt hơn cũng phù hợp với đường đua địa hình khắc nghiệt.

Ford Ranger Raptor với động cơ 2.0L Bi-turbo sử dụng nhiên liệu dầu diesel, đồng thời cần sử dụng nhiên liệu đạt tiêu chuẩn khí thải mức 5 là dầu DO 0,001S-V.

Tìm hiểu thêm tại: Hướng dẫn sử dụng nhiên liệu.

Khối lượng hàng chuyên chở TK lớn nhất/cho phép lớn nhất trên Ford Ranger Raptor là 409 kg.

Tìm hiểu thêm về thông số kỹ thuật Ford Ranger Raptor tại đây.

Bạn có thể kết nối, kiểm tra tình trạng và điều khiển một số chức năng của Ranger Raptor thông qua ứng dụng FordPassTM. Tiêu biểu là tính năng đề nổ/ tắt động cơ từ xa, mở/ khoá xe từ xa, kiểm tra mức nhiên liệu, tuổi thọ dầu cùng các thông báo/ cảnh báo khác.

Ford Ranger Raptor đang được phân phối tại thị trường Việt Nam có tổng cộng 5 màu, bao gồm:

Màu trắng

Màu Xám

Màu Cam

Màu Đen

Màu Xanh Dương

Tìm hiểu thêm về thông số kỹ thuật Ford Ranger Raptor.

Bạn có thể tìm hiểu chi tiết thông số kỹ thuật Ford Ranger Raptor tại đây, hoặc tải về Catalogue của bán tải Ford Raptor để tìm hiểu về các đặc tính kỹ thuật, thiết kế và màu sắc, thông số xe Ford Raptor mới nhất.

Bạn có thể truy cập trang Chương trình khuyến mãi của Ford để tìm hiểu thông tin về các chương trình khuyến mãi và tìm hiểu mức giá tốt nhất cho các dòng xe Ford hiện hành bao gồm cả Ford Ranger Raptor. Thông tin về các ưu đãi, mức giảm giá xe sẽ được chúng tôi cập nhật liên tục. Để nhận được báo giá tốt nhất xe Ford Ranger Raptor từ Đại lý Ford, vui lòng để lại yêu cầu báo giá tại đây để chúng tôi liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất.

Lái thử xe ô tô là một bước quan trọng trong quá trình mua xe, giúp cung cấp các lợi ích cho Khách hàng như: Giúp quyết định chọn chiếc xe phù hợp; Được tư vấn chuyên nghiệp bởi đội ngũ chuyên gia từ Đại lý Ford; Đánh giá các tính năng an toàn hay công nghệ được trang bị trên xe.

Để đăng ký lái thử xe và trải nghiệm xe Ford Ranger Raptor, hãy liên hệ với Đại lý Ford gần nhất để thuận tiện cho việc lái thử của bạn. Bạn có thể tìm danh sách Showroom Đại lý Ford tại đây.

Giá khuyến nghị khởi điểm của xe Ford Ranger Raptor tại thời điểm ra mắt thị trường Việt Nam là 1,299 tỷ đồng.

Quý khách hàng có thể tham khảo và tìm hiểu thêm về chương trình khuyến mãi, hoặc Đặt cọc mua xe hơi Ford. Vui lòng liên hệ Đại lý Ford để nhận được chính sách mua xe trả góp với lãi suất hấp dẫn.

Mức giá bán lẻ khuyến nghị dưới đây đã bao gồm 10% VAT, không bao gồm các phí đăng ký, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, phí cấp biển ô tô, phí BH trách nhiệm dân sự bắt buộc hay các phí khác. Thuế/phí sẽ phụ thuộc vào từng trường hợp. Khách hàng có thể liên hệ chúng tôi để được tư vấn thêm thông tin chi tiết.

Khách hàng có thể mua phụ kiện Ford Ranger Raptor và phụ kiện cho dòng xe bán tải Ford Ranger nói chung tại hệ thống Đại lý Ford. Thông tin về các phụ kiện xe ô tô chính hãng được cập nhật liên tục tại đây.

Bạn có thể liên hệ Đại lý Ford gần nhất để được tư vấn thêm về phụ kiện Ranger Raptor và hỗ trợ lắp đặt.

Mua phụ kiện Ford Ranger Raptor chính hãng giúp cung cấp nhiều lợi ích cho khách hàng, bao gồm:

Đảm bảo chất lượng

Đảm bảo an toàn

Bảo hành chính hãng

Dễ dàng lắp đặt

Tính năng xe Ford Ranger Raptor

Mạnh mẽ đậm chất Ford

Hiệu năng cao

XLS

XLS

 

Động cơ & Hộp số

  • Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
  • 170 (125 KW) / 3500
  • 405 Nm/ 1750-2500 rpm
  • Số tự động 6 cấp hoặc 6 số tay

Hệ thống dẫn động

  • Dẫn động hai cầu chủ động hoặc một cầu chủ động

Lưới tản nhiệt và Đèn pha phía trước

  • Lưới tản nhiệt mạ crôm mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED hình chữ C
  • Đèn sương mù

Bánh xe

  • Mâm xe hợp kim 16 inch

Khoang lái

  • Cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch

Màn hình trung tâm

  • Màn hình LED dọc 10 inch với SYNC®4
  • Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM

Ghế ngồi

  • Ghế nỉ
  • Ghế lái chỉnh tay 6 hướng

Thùng hàng phía sau & các trang bị khác

  • Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng
  • Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng
Sport

Sport

Động cơ & Hộp số

  • Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
  • 170 (125 KW) / 3500
  • 405 Nm/ 1750-2500 rpm
  • Số tự động 6 cấp

Hệ thống dẫn động

  • Dẫn động hai cầu chủ động

Lưới tản nhiệt và Cụm Đèn pha phía trước

  • Lưới tản nhiệt mạ crôm mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED hình chữ C
  • Đèn sương mù

Bánh xe

  • Mâm xe hợp kim 18 inch

Khoang lái

  • Cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch
  • Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh

Màn hình trung tâm

  • Màn hình LED dọc 10 inch trang bị SYNC®4
  • Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM
  • Sạc không dây

Ghế ngồi

  • Ghế Da Vinyl
  • Ghế lái chỉnh tay 6 hướng

Thùng hàng phía sau

  • Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng
  • Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng
XLS

XLS

Động cơ & Hộp số

  • Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
  • 170 (125 KW) / 3500
  • 405 Nm/ 1750-2500 rpm
  • Số tự động 6 cấp

Hệ thống dẫn động

  • Dẫn động hai cầu chủ động

Lưới tản nhiệt và Cụm Đèn pha phía trước

  • Lưới tản nhiệt mạ crôm mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED hình chữ C
  • Đèn sương mù

Bánh xe

  • Mâm xe hợp kim 18 inch

Khoang lái

  • Cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch
  • Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh

Màn hình trung tâm

  • Màn hình LED dọc 10 inch trang bị SYNC®4
  • Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM
  • Sạc không dây

Ghế ngồi

  • Ghế Da Vinyl
  • Ghế lái chỉnh tay 6 hướng

Thùng hàng phía sau

  • Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng
  • Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng
Raptor

Raptor

 

Động cơ & Hộp số

  • Turbo Diesel 2.0L I4 TDCI
  • 210 (154.5 KW) / 3750
  • 500 Nm/ 1750-2500 rpm
  • Số tự động 10 cấp điện tử

Hệ thống dẫn động

  • Dẫn động hai cầu chủ động toàn thời gian và bán thời gian/4WD

Lưới tản nhiệt và Đèn pha phía trước

  • Lưới tản nhiệt với chữ Ford được thiết kế dạng khối nổi cỡ lớn
  • Đèn LED ma trận

Bánh xe

  • Vành hợp kim nhôm đúc 17 inch

Khoang lái

  • Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12.4 inch

Màn hình trung tâm

  • Màn hình LED dọc 12 inch với SYNC®4
  • Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM

Ghế ngồi

  • Ghế da cao cấp
  • Ghế lái chỉnh điện 10 hướng

Thùng hàng phía sau & các trang bị khác

  • Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng
  • Lót thùng hàng với ổ điện 12V và 230V (400WW)
  • Nâng hạ thùng hàng sau có trợ lực
  • Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng
  • Thanh giá nóc và thanh Sportbar
Stormtrak

Stormtrak

Động cơ & Hộp số

  • Turbo Diesel 2.0L I4 TDCI
  • 210 (154.5 KW) / 3750
  • 500 Nm/ 1750-2500 rpm
  • Số tự động 10 cấp điện tử

Hệ thống dẫn động

  • Dẫn động hai cầu chủ động toàn thời gian và bán thời gian/4WD

Lưới tản nhiệt và Đèn pha phía trước

  • Lưới tản nhiệt thiết kế mới
  • Đèn LED ma trận

Bánh xe

  • Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch

Khoang lái

  • Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12.4 inch

Màn hình trung tâm

  • Màn hình LED dọc 12 inch với SYNC®4
  • Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM

Ghế ngồi

  • Ghế Da vinyl & Da lộn
  • Hàng ghế trước chỉnh điện 8 hướng

Thùng hàng phía sau & các trang bị khác

  • Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng
  • Lót thùng hàng với ổ điện 12V và 230V (400WW)
  • Nâng hạ thùng hàng sau có trợ lực
  • Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng
  • Hệ thống giá nóc và thanh thể thao linh hoạt đa năng