Ford Ranger

  • Tổng quan
  • Phiên bản
  • Tính năng
  • So sánh

Mừng Lễ Lớn Cùng Ford
Du Ngoạn Muôn Nơi

banner

Khả năng vận hành bền bỉ kết hợp với
thiết kế thông minh và tiện nghi

Sẵn sàng
Off Road

235 mm

Khoảng sáng gầm xe

30°

Góc thoát trước

25.6°

Góc thoát sau

Chế độ Lái tùy chọn
cho mọi bề mặt địa hình

Chế độ Lái tùy chọn mới giúp tối ưu hóa khả năng vận hành khi di chuyển trên các bề mặt địa hình, điều kiện đường xá hay nhu cầu sử dụng xe khác nhau. Từ địa hình trơn trượt hay sỏi đá, cát lún hoặc tuyết rơi dày, Ranger đều có chế độ lái phù hợp dành cho bạn.

Mạnh mẽ đậm
chất Ford.

2.0L

Turbo Diesel i4 TDCi

Thùng xe dễ tiếp cận hơn
thêm nhiều không gian hữu dụng

Ranger được trang bị hệ thống quản lý hàng hóa mới, được thiết kế với các đợt để chia tách không gian thùng xe, bộ kẹp ê tô hay các điểm gia cố nằm trong tấm bảo vệ thành thùng, Ranger là chiếc xe hoàn hảo cho công việc.

banner

Không gian rộng rãi, công nghệ tiến tiến
và an toàn cho gia đình bạn

Các Mẫu xe Ford Ford Ranger

<h3>Raptor</h3>
<p>Được phát triển bởi Ford Performance, Raptor mang đến sự phấn khích tột đỉnh.</p>

Raptor

Được phát triển bởi Ford Performance, Raptor mang đến sự phấn khích tột đỉnh.

<h3>Stormtrak</h3>
<p>Thổi bùng những đam mê và giúp bạn vượt qua những giới hạn.</p>

Stormtrak

Thổi bùng những đam mê và giúp bạn vượt qua những giới hạn.

<h3>Wildtrak</h3>
<p>Ngoại thất độc đáo, vận hành đỉnh cao.</p>

Wildtrak

Ngoại thất độc đáo, vận hành đỉnh cao.

<h3>Sport</h3>
<p>Ranger Sport giúp bạn thỏa mãn mọi nhu cầu và đam mê khám phá.</p>

Sport

Ranger Sport giúp bạn thỏa mãn mọi nhu cầu và đam mê khám phá.

<h3>XLS+</h3>
<p>Ford Ranger XLS+ mới đáp ứng nhu cầu của các khách hàng muốn cá nhân hóa chiếc xe của mình.</p>

XLS+

Ford Ranger XLS+ mới đáp ứng nhu cầu của các khách hàng muốn cá nhân hóa chiếc xe của mình.

<h3>XLS</h3>
<p>Đa năng và tiện nghi, Ranger XLT giúp bạn khám phá muôn nơi cho cả công việc, gia đình và dã ngoại.</p>

XLS

Đa năng và tiện nghi, Ranger XLT giúp bạn khám phá muôn nơi cho cả công việc, gia đình và dã ngoại.

Câu hỏi thường gặp về Ford Ranger

Dòng xe Ford Ranger được phân phối tại thị trường Việt Nam có 6 phiên bản gồm:

1. Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT

2. Ford Ranger Sport 2.0L 4×4 AT

3. Ford Ranger XLS 2.0L 4×4 AT

4. Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 AT

5. Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 MT

So sánh thông số kỹ thuật các dòng xe Ford Ranger tại đây.

Xe bán tải Ford Ranger được phân phối tại thị trường Việt Nam có 5 chỗ ngồi và phù hợp để chở tối đa 5 người.

So sánh tất cả các dòng xe Ford Ranger tại đây.

Các phiên bản Ford Ranger không chỉ khác nhau về ngoại thất và nội thất mà còn khác nhau về động cơ, hộp số, hệ thống truyền động và các trang bị trên xe.

So sánh sự khác nhau giữa các phiên bản Ford Ranger tại đây.

Ford Ranger Wildtrak và Ford Ranger Raptor là hai phiên bản khác nhau thuộc cùng một dòng xe Ford Ranger. Ranger Raptor và Ranger Wildtrak có thiết kế ngoại thất/nội thất và trang bị các tính năng khác nhau.

So sánh thông số kỹ thuật giữa Ranger Wildtrak và Ranger Raptor tại đây.

Nhờ thiết kế ấn tương, khả năng vận hành vượt trội và công nghệ tiên tiến, thế hệ hiên tại của Ford Ranger tiếp tục khẳng định vị thế dẫn đầu trong phân khúc xe bán tải tại Việt Nam.Về ngoại thất, thế hệ hiện tại sở hữu diện mạo vạm vỡ, cơ bắp với những đường nét thiết kế tinh tế và đặc trưng của các dòng sản phẩm bán tải của Ford. Xe được tích hợp bậc bước phía sau để giúp việc tiếp cận thùng hàng trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Phiên bản Stormtrak được trang bị giá nóc linh hoạt, giúp việc sắp xếp hay chuyên chở đồ đạc có kích thước lớn trở nên vô cùng thuận tiện.Nôi thất Ranger thế hệ hiện tại cũng vô cùng sang trọng và tiện nghi, với phiên bản hiệu năng cao Ranger Raptor có ghế được mô phỏng theo chiến đấu cơ hiện đại. Xe được trang bị hệ thống thông tin giải trí SYNC® 4 thế hệ mới với màn hình cảm ứng lớn cho phép hiện thị màn hình off-road chuyên biệt, bảng đồng hồ kỹ thuật số hiện đại và các tùy chọn động cơ Turbo Diesel 2.0L mạnh mẽ. Các phiên bản được giới thiệu bao gồm, Ranger XLS, Ranger XLS+, Ranger Sport, Ranger Wildtrak, Ranger Stormtrak và Ranger Raptor, với giá tham khảo từ 707.000.000 VNĐ đến 1.299.000.000 VNĐ.

Ford Ranger được trang bị động cơ Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5 sử dụng nhiên liệu dầu Diesel (DO 0,001S-V). Phiên bản Ford Ranger được phân phối tại thị trường Việt Nam không có phiên bản máy xăng.
Đọc thêm thông tin chi tiết về Hướng dẫn sử dụng nhiên liệu cho các dòng xe Ford đáp ứng tiêu chuẩn khí thải mức 5 – Euro 5 tại Việt Nam.

Xem tất cả các phiên bản Ford Ranger có sẵn ở Việt Nam tại đây.

Ford Ranger có 7 phiên bản, trong đó có 5 phiên bản số tự động và 2 phiên bản số sàn.

Phiên bản Ford Ranger số tự động:

1. Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 AT

2. Ford Ranger XLS 2.0L 4×4 AT

3. Ford Ranger Sport 2.0L 4×4 AT

4. Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4

Phiên bản Ford Ranger số sàn:

1. Ford Ranger XLS 2.0L 4×2 MT

Kích thước của Ford Ranger như sau:

– Kích thước phiên bản Ranger XLS 2.0L 4×2 MT, XLS 2.0L 4×2 AT, XLS 2.0L 4×4 AT, Sport 2.0L 4×4 AT, Wildtrak 2.0L 4×4 AT: 5.362mm (dài) x 1.918mm (rộng) x 1.875mm (cao)

Chiều dài cơ sở xe bán tải Ford Ranger là 3270mm.

Kích thước lòng thùng xe dài 1.475mm, rộng 1.410mm, cao 525mm. Thùng xe dễ tiếp cận hơn với bậc bước được tích hợp gần bánh sau, thêm nhiều không gian hữu dụng. Các vị trí móc gá đồ cùng hai thanh giằng bên ngoài (Trên Wildtrak) giúp bạn sắp xếp và cố định hàng hóa chắc chắn ngay cả khối đồ cồng kềnh nhất.

Khám phá thêm về sự hữu dụng của thùng xe Ford Ranger tại đây.

Ford Ranger thúc đẩy những giới hạn của một chiếc bản tải tầm trung thông minh nhờ vào các công nghệ và kết nối lấy khách hàng làm trọng tâm.

Công nghệ trang bị trên chiếc ô tô bán tải Ford Ranger có nhiều cải tiến vượt tội, giúp Ranger trở thành chiếc xe thông minh nhất phân khúc. Màn hình giải trí trung tâm được kết nối với hệ thống camera 360 độ, chiếc xe được kết nối thông minh, trực quan hơn với SYNC4. Hệ thống âm thanh B&O® cao cấp nhằm đưa đến trải nghiệm âm thanh sống động, đầy cảm xúc. Hệ thống Cân bằng điện tử ESP, hệ thống Chống bó cứng phanh (ABS) & Phân phối lực phanh điện tử (EBD), hệ thống Cảnh báo điểm mù BLIS kết hợp Cảnh báo xe cắt ngang giúp hỗ trợ người lái.

Tùy theo phiên bản, Ford Ranger được trang bị tối đa tới 7 túi khí bao gồm túi khí phía trước dành cho người lái và hành khách, túi khí bên, túi khí rèm dọc hai bên trần xe và túi khí bảo vệ đầu gối người lái (chỉ trang bị trên phiên bản Ranger Wildtrak), giúp bảo vệ tối đa cho tất cả hành khách trên xe dù ngồi ở bất kỳ vị trí nào.

Ford Ranger có kích thước lớn hơn phiên bản cũ, cụ thể như sau:

– Kích thước phiên bản Ranger XLS 2.0L 4×2 MT, XLS 2.0L 4×2 AT, XLS 2.0L 4×4 AT, Sport 2.0L 4×4 AT, Wildtrak 2.0L 4×4 AT: 5.362mm (dài) x 1.918mm (rộng) x 1.875mm (cao)

Với kích thước được cải tiến và khoảng sáng gầm xe lên tới 235mm, Ford Ranger có khả năng lội nước tối đa của Ford Ranger lên tới 800 mm.
Khách hàng được khuyến cáo chỉ lội nước trong trường hợp khẩn cấp hoặc bất khả kháng với tốc độ dưới 7km/h và không được dừng xe. Cần phải thận trọng hơn khi lái xe qua dòng nước chảy bởi nước rò rỉ vào khoang động cơ hay trong xe có thể gây hư hại cho xe.

Hệ thống kiểm soát địa hình được trang bị trên phiên bản cao cấp nhất Ford Ranger Wildtrak. Cùng với hệ dẫn động 2 cầu chủ động 4×4, hệ thống kiểm soát địa hình có các chế độ lái tùy chọn giúp tối ưu hóa khả năng vận hành khi di chuyển trên các bề mặt địa hình, điều kiện đường xá hay nhu cầu sử dụng xe khác nhau. Có 6 chế độ lái tùy chọn trên xe bán tải Ford Ranger bao gồm: Normal – Bình thường, ECO -Tiết kiệm, Tow/Haul- Kéo và Tải nặng, Slippery – Trơn trượt, Mud/Ruts – Bùn lầy và Sand – chế độ Cát.
Normal: Chế độ vận hành trên đường thông thường. Đây là chế độ lý tưởng nhất để di chuyển hằng ngày trên đường nhựa và được hiệu chỉnh để thích nghi với các điều kiện đường xá bình thường.
Eco: Chế độ tiết kiệm có thể sử dụng trong hầu hết các điều kiện đường xá, bằng cảnh giảm độ nhạy của bướm ga và sang số sớm hơn để giảm tải cho động cơ nhằm tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Tow/Haul: Chế độ kéo moóc được sử dụng khi kéo hoặc tải nặng, giúp tối ưu thời điểm chuyển số để duy trì lực kéo hoặc phanh động cơ ở địa hình đồi núi. Nó cũng gia tăng độ đầm cho tay lái giúp bạn kiểm soát tốt hơn.
Slippery: Chế độ vận hành trên bề mặt trơn trượt như băng tuyết, bề mặt cỏ hay sỏi đá. Tối ưu hiệu suất động cơ và hộp số để giảm hiện tượng trượt của bánh xe với hệ thống kiểm soát lực kéo (Traction Control), tăng cường độ bám và khả năng kiểm soát trong các tình huống yêu cầu độ bám đường cao.
Mud/Ruts: Chế độ vận hành trên đường lầy được sử dụng trong điều kiện địa hình Off‑road, giúp duy trì lực kéo của động cơ nhưng vẫn cho phép một số bánh xe trượt nhẹ để làm sạch bùn đất khỏi lốp xe. Không sử dụng chế độ này khi lái xe ở những địa hình có độ cứng cao vì nó có thể làm hỏng bộ truyền động.
Sand: Chế độ vận hành trên đường cát được sử dụng khi xe chạy trên bề mặt cát hoặc tuyết dày, hỗ trợ tối ưu động cơ, hộp số và hệ thống cân bằng điện tử để duy trì lực kéo của xe và cải thiện khoảng cách phanh an toàn. Không sử dụng chế độ này khi lái xe ở những địa hình có độ cứng cao vì nó có thể làm hỏng bộ truyền động của xe.

Chiếc xe bán tải Ford là dòng xe có hiệu suất cao và bền bỉ, phù hợp cho công việc, gia đình và đam mê.
Để đảm bảo chiếc xe luôn vận hành trong điều kiện tốt nhất, khách hàng nên đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe theo khuyến cáo từ Ford Việt Nam.

Ford Ranger có giá khuyến nghị từ nhà sản xuất chỉ từ 669 triệu đồng.

Yêu cầu báo giá để nhận được giá lăn bánh của Ford Ranger tại Việt Nam hoặc liên hệ Đại lý Ford gần nhất để biết thêm về chính sách trả góp cũng như nhận giải đáp về các thông tin khác.

  • Raptor Raptor
  • Stormtrak Stormtrak
  • Wildtrak Wildtrak
  • Sport Sport
  • XLS+ XLS+
  • XLS XLS
  • XL XL

Ford Ranger
Raptor

1.299.000.000 VNĐ

Giá niêm yết từ

2.0L Turbo Diesel i4 TDCi

Động cơ

Cabin Kép

Kiểu Dáng Thân Xe

  • Trắng
  • Xanh
  • Đen
  • Xám
  • Cam

Thông số kỹ thuật của Ford Ranger

2.0L Turbo Diesel i4 TDCi

210 (154.5 KW) / 3750

500Nm / 1750-2000 rpm

Số tự động 10 cấp điện tử

Hai cầu chủ động toàn thời gian và bán thời gian

Lưới tản nhiệt mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED Matrix hình chữ C, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc

Đèn sương mù

Mâm xe hợp kim 17 inch

Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12.4 inch

Điều hoà nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu

Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh

Màn hình LED dọc 12 inch trang bị SYNC®4

Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM

Sạc không dây

Ghế da cao cấp

Ghế lái chỉnh điện 10 hướng

Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng

Lót thùng hàng với ổ điện 12V và 230V (400WW)

Nâng hạ thùng hàng sau có trợ lực

Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng

Thanh giá nóc và thanh Sportbar

Ford Ranger
Stormtrak

1.039.000.000 VNĐ

Giá niêm yết từ

2.0L Turbo Diesel i4 TDCi

Động cơ

Cabin Kép

Kiểu Dáng Thân Xe

  • Đen
  • Trắng
  • Xám
  • Bạc

Thông số kỹ thuật của Ford Ranger

2.0L Turbo Diesel i4 TDCi

210 (154.5 KW) / 3750

500Nm / 1750-2000 rpm

Số tự động 10 cấp điện tử

Phanh tay điện tử

Dẫn động hai cầu chủ động

Lưới tản nhiệt mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED Matrix hình chữ C, tự động chống chói, tự động bật đèn chiếu góc, đèn trợ sáng

Đèn sương mù

Mâm xe hợp kim 20 inch

Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12.4 inch

Điều hoà nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu

Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh

Màn hình LED dọc 12 inch trang bị SYNC®4

Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM

Sạc không dây

Ghế da Vinyl & da lộn

Hàng ghế trước chỉnh điện 8 hướng

Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng

Lót thùng hàng với ổ điện 12V và 230V (400WW)

Nâng hạ thùng hàng sau có trợ lực

Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng

Hệ thống giá nóc và thanh thể thao linh hoạt đa năng

Ford Ranger
Wildtrak

979.000.000 VNĐ

Giá niêm yết từ

2.0L Turbo Diesel i4 TDCi

Động cơ

Cabin Kép

Kiểu Dáng Thân Xe

  • Đen
  • Trắng
  • Bạc
  • Ghi
  • Vàng
  • Đỏ

Thông số kỹ thuật của Ford Ranger

2.0L Turbo Diesel i4 TDCi

210 (154.5 KW) / 3750

500Nm / 1750-2000 rpm

Số tự động 10 cấp điện tử

Phanh tay điện tử

Dẫn động hai cầu chủ động

Lưới tản nhiệt mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED Matrix hình chữ C, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc

Đèn sương mù

Mâm xe hợp kim 18 inch

Cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch

Điều hoà nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu

Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh

Màn hình LED dọc 12 inch trang bị SYNC®4

Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM

Sạc không dây

Ghế da & Vinyl tổng hợp

Ghế lái chỉnh điện 8 hướng

Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng

Lót thùng hàng với ổ điện 12V và 230V (400WW)

Nâng hạ thùng hàng sau có trợ lực

Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng

Thanh giá nóc và thanh Sportbar

Ford Ranger
Sport

864.000.000 VNĐ

Giá niêm yết từ

2.0L Turbo Diesel i4 TDCi

Động cơ

Cabin Kép

Kiểu Dáng Thân Xe

  • Trắng
  • Ghi
  • Bạc
  • Đen
  • Đỏ

Thông số kỹ thuật của Ford Ranger

2.0L Turbo Diesel i4 TDCi

170 (125 KW) / 3500

405 Nm/ 1750-2500 rpm

Số tự động 6 cấp

Dẫn động hai cầu chủ động

Lưới tản nhiệt mạ crôm mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED hình chữ C

Đèn sương mù

Mâm xe hợp kim 18 inch

Cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch

Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh

Màn hình LED dọc 10 inch trang bị SYNC®4

Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM

Sạc không dây

Ghế Da Vinyl

Ghế lái chỉnh tay 6 hướng

Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng

Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng

Ford Ranger
XLS+

733.000.000 VNĐ

Giá niêm yết từ

2.0L Turbo Diesel i4 TDCi

Động cơ

Cabin Kép

Kiểu Dáng Thân Xe

  • Trắng

Thông số kỹ thuật của Ford Ranger

2.0L Turbo Diesel i4 TDCi

170 (125 KW) / 3500

405 Nm/ 1750-2500 rpm

Số tự động 6 cấp hoặc 6 số tay

Dẫn động hai cầu chủ động hoặc một cầu chủ động

Lưới tản nhiệt mạ crôm mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED hình chữ C

Đèn sương mù

Mâm xe hợp kim 16 inch

Cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch

Màn hình LED dọc 10 inch với SYNC®4

Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM

Ghế nỉ

Ghế lái chỉnh tay 6 hướng

Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng

Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng

Lót thùng hàng

Nắp cuộn thùng hàng

Ford Ranger
XLS

707.000.000 VNĐ

Giá niêm yết từ

2.0L Turbo Diesel i4 TDCi

Động cơ

Cabin Kép

Kiểu Dáng Thân Xe

  • Đen
  • Trắng
  • Bạc
  • Ghi
  • Đỏ

Thông số kỹ thuật của Ford Ranger

2.0L Turbo Diesel i4 TDCi

170 (125 KW) / 3500

405 Nm/ 1750-2500 rpm

Số tự động 6 cấp hoặc 6 số tay

Dẫn động hai cầu chủ động hoặc một cầu chủ động

Lưới tản nhiệt mạ crôm mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED hình chữ C

Đèn sương mù

Mâm xe hợp kim 16 inch

Cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch

Màn hình LED dọc 10 inch với SYNC®4

Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM

Ghế nỉ

Ghế lái chỉnh tay 6 hướng

Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng

Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng

Ford Ranger
XL

669.000.000 VNĐ

Giá niêm yết từ

2.0L Turbo

Động cơ

Cabin Kép

Kiểu Dáng Thân Xe

  • Trắng
  • Đỏ
  • Đen
  • Bạc
  • Ghi

Thông số kỹ thuật của Ford Ranger

2.0L Turbo Diesel i4 TDCi

170 (125 KW) / 3500

405 Nm/ 1750-2500 rpm

6 số tay

Dẫn động hai cầu chủ động

Mâm xe thép 16 inch

Cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch

Màn hình LED dọc 10 inch với SYNC®4

Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM

Ghế lái chỉnh tay 4 hướng

Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng

Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng

Tính năng xe Ford Ranger

Khả năng của xe bán tải

Tiện ích của xe bán tải

Thiết kế của xe bán tải

Các hệ thống an toàn trên ô tô

Công nghệ ô tô

Wildtrak

Wildtrak

Động cơ & Hộp số

  • Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
  • 210 (154.5 KW) / 3750
  • 500Nm / 1750-2000 rpm
  • Số tự động 10 cấp điện tử
  • Phanh tay điện tử

Hệ thống dẫn động

  • Dẫn động hai cầu chủ động

Lưới tản nhiệt và Cụm Đèn pha phía trước

  • Lưới tản nhiệt mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu
  • Cụm đèn pha LED Matrix hình chữ C
  • Tự động bật đèn
  • Tự động bật đèn chiếu góc
  • Đèn sương mù

Bánh xe

  • Mâm xe hợp kim 18 inch

Khoang lái

  • Cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch
  • Điều hoà nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu
  • Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh

Hệ thống thông tin giải trí

  • Màn hình LED dọc 12 inch trang bị SYNC®4
  • Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android Auto™
  • Sạc không dây

Ghế ngồi

  • Ghế da & Vinyl tổng hợp
  • Ghế lái chỉnh điện 8 hướng

Thùng hàng phía sau & các trang bị khác

  • Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng
  • Lót thùng hàng với ổ điện 12V và 230V (400W)
  • Nâng hạ thùng hàng sau có trợ lực
  • Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng
  • Thanh giá nóc và thanh Sportbar
Sport

Sport

Động cơ & Hộp số

  • Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
  • 170 (125 KW) / 3500
  • 405 Nm/ 1750-2500 rpm
  • Số tự động 6 cấp

Hệ thống dẫn động

  • Dẫn động hai cầu chủ động

Lưới tản nhiệt và Cụm Đèn pha phía trước

  • Lưới tản nhiệt mạ crôm mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED hình chữ C
  • Đèn sương mù

Bánh xe

  • Mâm xe hợp kim 18 inch

Khoang lái

  • Cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch
  • Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh

Màn hình trung tâm

  • Màn hình LED dọc 10 inch trang bị SYNC®4
  • Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android Auto™
  • Sạc không dây

Ghế ngồi

  • Ghế Da Vinyl
  • Ghế lái chỉnh tay 6 hướng

Thùng hàng phía sau

  • Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng
  • Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng
XLS

XLS

Động cơ & Hộp số

  • Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
  • 170 (125 KW) / 3500
  • 405 Nm/ 1750-2500 rpm
  • Số tự động 6 cấp hoặc 6 số tay

Hệ thống dẫn động

  • Dẫn động hai cầu chủ động hoặc một cầu chủ động

Lưới tản nhiệt và Đèn pha phía trước

  • Lưới tản nhiệt mạ crôm mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED hình chữ C
  • Đèn sương mù

Bánh xe

  • Mâm xe hợp kim 16 inch

Khoang lái

  • Cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch

Màn hình trung tâm

  • Màn hình LED dọc 10 inch với SYNC®4
  • Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android Auto™

Ghế ngồi

  • Ghế nỉ
  • Ghế lái chỉnh tay 6 hướng

Thùng hàng phía sau & các trang bị khác

  • Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng
  • Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng
Raptor

Raptor

Động cơ & Hộp số

  • Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi
  • 210 (154.5 KW) / 3750
  • 500 Nm/ 1750-2500 rpm
  • Số tự động 10 cấp điện tử

Hệ thống dẫn động

  • Dẫn động hai cầu chủ động toàn thời gian và bán thời gian/4WD

Lưới tản nhiệt và Đèn pha phía trước

  • Lưới tản nhiệt với chữ Ford được thiết kế dạng khối nổi cỡ lớn
  • Đèn LED ma trận

Bánh xe

  • Vành hợp kim nhôm đúc 17 inch

Khoang lái

  • Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12.4 inch

Màn hình trung tâm

  • Màn hình LED dọc 12 inch với SYNC®4
  • Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android Auto™

Ghế ngồi

  • Ghế da cao cấp
  • Ghế lái chỉnh điện 10 hướng

Thùng hàng phía sau & các trang bị khác

  • Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng
  • Lót thùng hàng với ổ điện 12V và 230V (400W)
  • Nâng hạ thùng hàng sau có trợ lực
  • Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng
  • Thanh giá nóc và thanh Sportbar
Stormtrak

Stormtrak

Động cơ & Hộp số

  • Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi
  • 210 (154.5 KW) / 3750
  • 500 Nm/ 1750-2500 rpm
  • Số tự động 10 cấp điện tử

Hệ thống dẫn động

  • Dẫn động hai cầu chủ động toàn thời gian và bán thời gian/4WD

Lưới tản nhiệt và Đèn pha phía trước

  • Lưới tản nhiệt thiết kế mới
  • Đèn LED ma trận

Bánh xe

  • Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch

Khoang lái

  • Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12.4 inch

Màn hình trung tâm

  • Màn hình LED dọc 12 inch với SYNC®4
  • Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android Auto™

Ghế ngồi

  • Ghế Da vinyl & Da lộn
  • Hàng ghế trước chỉnh điện 8 hướng

Thùng hàng phía sau & các trang bị khác

  • Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng
  • Lót thùng hàng với ổ điện 12V và 230V (400W)
  • Nâng hạ thùng hàng sau có trợ lực
  • Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng
  • Hệ thống giá nóc và thanh thể thao linh hoạt đa năng